XE TẢI ISUZU
QKR77HE4 2.9 TẤN THÙNG BẠT 515.000.000 ₫
Kích thước lọt lòng
thùng: 4370 x 1730 x 675/1770 mm
Tải trọng sau khi đóng
thùng: 2900 kg
Thùng
xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
XE TẢI ISUZU
QKR77HE4 2.9 TẤN THÙNG KÍN 516.000.000 ₫
Kích thước lọt lòng
thùng: 4330 x 1730 x 1770 mm
Tải trọng sau khi đóng
thùng: 2850 kg
Thùng
xe được chúng tôi đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt
Nam.
XE TẢI ISUZU
QKR77HE4 2.9 TẤN THÙNG LỬNG 505.000.000 ₫
Kích thước lọt lòng
thùng: 4370 x 1750 x 480 mm
Tải trọng sau khi đóng
thùng: 3000 kg
Thùng
xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
XE TẢI ISUZU
QKR77HE4 2.9 TẤN THÙNG BẢO ÔN 648.000.000 ₫
Kích thước lọt lòng
thùng: 4310 x 1730 x 1750 mm
Tải trọng xe tải Isuzu 2.9
tấn sau khi đóng thùng còn 2600
kg
Thùng
xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số chung
- Trọng lượng bản
thân: 2705 kg
- Phân bố : - Cầu
trước: 1335 kg
- Cầu sau: 1370 kg
- Tải trọng cho phép
chở: ……… kg
- Số người cho phép
chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ:
5500 kg
- Kích thước xe : Dài
x Rộng x Cao: 6130 x 1870 x 2820 mm
- Kích thước lòng
thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): …………. mm
- Khoảng cách trục:
3360 mm
- Vết bánh xe trước/
sau: 1385/1425 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4
x 2
- Loại nhiên liệu:
Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ:
4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ,
4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2999
cm3
- Công suất lớn nhất
/tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên
trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước/ sau: 7.00
- 15 /7.00 - 15
- Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn
động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động:
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động:
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái
/Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng
có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên
chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 199
kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá